Chuyển đến nội dung chính

Bài đăng

Đang hiển thị bài đăng từ Tháng 9, 2023

Những thứ bạn cần phải chuẩn bị khi đi du học Hàn Quốc (Phần 1)

Những thứ bạn cần phải chuẩn bị khi đi du học Hàn Quốc Chuẩn bị cho chuyến hành trình Hàn Quốc Những Thứ Cần Chuẩn Bị 1. Xác định mục tiêu khi đi Hàn Xác định mục tiêu khi đi Hàn Quốc là một phần quan trọng để bạn có thể tận dụng tối đa trải nghiệm du học và sống ở đất nước này. Dưới đây là một số mục tiêu thường gặp khi du học tại Hàn Quốc: 1.1 Học tập và Nghiên cứu: Một trong những mục tiêu chính của nhiều du học sinh là theo học chương trình đại học, sau đại học hoặc thậm chí là nghiên cứu tại các trường đại học và viện nghiên cứu danh tiếng ở Hàn Quốc. Mục tiêu này thường liên quan đến đạt được bằng cấp cao hơn và phát triển kiến thức chuyên ngành. 1.2 Nâng cao Tiếng Hàn: Mục tiêu này áp dụng cho những người muốn học tiếng Hàn và trở thành thành thạo trong việc sử dụng ngôn ngữ này trong cuộc sống hàng ngày và trong công việc. 1.3 Trải nghiệm Văn hóa và Xã hội: Một số du học sin

Những video giúp mình luyện nghe và biết thêm nhiều từ vựng hay ho ^^

Video Luyện Nghe Tiếng Hàn Video Luyện Nghe Tiếng Hàn Video 1 Video 2 Cùng mình luyện nghe thêm tiếng Hàn nhé!

20 câu giao tiếp tiếng Hàn cơ bản khi đi du lịch ở Hàn Quốc

20 câu giao tiếp tiếng Hàn cơ bản khi đi du lịch Hàn Quốc Kinh nghiệm Kinh nghiệm đi du lịch ở Hàn 20 câu giao tiếp tiếng Hàn cơ bản 1. 안녕하세요 (Annyeonghaseyo): Xin chào. 2. 감사합니다 (Gamsahamnida): Cảm ơn bạn. 3. 미안합니다 (Mianhamnida): Xin lỗi. 4. 천만에요 (Cheonmaneyo): Không có gì (khi được cảm ơn). 5. 어디에요? (Eodieyo?): Bạn đang ở đâu? 6. 뭐에요? (Mwoeyo?): Cái gì vậy? 7. 이거 얼마에요? (Igeo eolmaeyo?): Cái này bao nhiêu tiền? 8. 몇 살이에요? (Myeot salieyo?): Bạn bao nhiêu tuổi? 9. 어떻게 지내세요? (Eotteoke jinaeseyo?): Bạn khỏe không? 10. 뭐 해요? (Mwo haeyo?): Bạn đang làm gì? 11. 잘 먹겠습니다 (Jal meokgetseumnida): Tôi sẽ ăn ngon lành (trước khi ăn). 12. 맛있어요 (Masisseoyo): Ngon quá! 13. 좋아요 (Joayo): Tốt

[Phần 1] Ngữ pháp trung cấp tiếng Hàn : Phân biệt 'V(으)ㄹ 줄 알다/모르다' và '/A 는/(으)ㄴ지 알다/모르다'

Phân biệt 'V(으)ㄹ 줄 알다/모르다' và '/A 는/(으)ㄴ지 알다/모르다' trong tiếng Hàn Phân biệt 'V(으)ㄹ 줄 알다/모르다' và '/A 는/(으)ㄴ지 알다/모르다' trong tiếng Hàn 'V(으)ㄹ 줄 알다/모르다' "V(으)ㄹ 줄 알다" hoặc "V(으)ㄹ 줄 모르다" thường được sử dụng để diễn tả khả năng hoặc khả năng dự đoán về một hành động hoặc sự kiện trong tương lai,줄 알다 tưởng là, 줄 모르다 không biết là Ví dụ: 그는 한국어를 할 줄 알아요. (Tôi tưởng là anh ấy biết nói tiếng Hàn.) '/A 는/(으)ㄴ지 알다/모르다' "/A 는/(으)ㄴ지 알다" hoặc "/A 는/(으)ㄴ지 모르다" thường được sử dụng để biểu thị việc bạn biết hoặc không biết điều gì đó cụ thể về một tình huống. Ví dụ: 왜 나나 씨는 한국어를 공부하는지 알아요? (Cậu có biết tại sao Nana học tiếng Hàn không?) Hơi rối hen! Mà giờ bạn hiểu chưa nè ~ .

[Phần 6] Ngữ pháp sơ cấp tiếng Hàn : Phân biệt. '(으)세요' và '아/어 주세요'

Phân biệt '(으)세요' và '아/어 주세요' trong tiếng Hàn Phân biệt '(으)세요' và '아/어 주세요' trong tiếng Hàn '(으)세요' "(으)세요" thường được sử dụng để yêu cầu một hành động hoặc thể hiện lịch sự khi nói chuyện với người lớn tuổi hoặc người xa lạ. Đây là đuôi câu mệnh lệnh, đề nghị với ý nghĩa “hãy…(làm)” Ví dụ: 커피 주세요. (Cho tôi một ly cà phê, xin vui lòng.) '아/어 주세요' "아/어 주세요" cũng thường được sử dụng để yêu cầu một hành động hoặc thể hiện lịch sự, nhưng nó thêm phần "xem xét lòng tốt" hơn, mang ý nghĩa nhờ vả, nhờ vả ai làm gì một cách lịch sự, nghĩa là: “Xin hãy” Ví dụ: 물 좀 주세요. (Cho tôi một chút nước, xin vui lòng.) Giờ bạn hiểu chưa nè, đừng quên nữa nha!!

[Phần 5] Ngữ pháp sơ cấp tiếng Hàn : Phân biệt "(으)ㄹ거예요 " và "(으)ㄹ게요"

Phân biệt '(으)ㄹ거예요' và '(으)ㄹ게요' trong tiếng Hàn Phân biệt '(으)ㄹ거예요' và '(으)ㄹ게요' trong tiếng Hàn '(으)ㄹ거예요' "(으)ㄹ거예요" thường được sử dụng để diễn tả dự đoán trong tương lai, kế hoạch hoặc ý định của người nói, diễn tả kế hoạch, các dự định của bản thân không bị tác động bởi lời nói và hành động của đối phương. Ví dụ: 내일 비가 올거예요. (Ngày mai sẽ có mưa.) '(으)ㄹ게요' "(으)ㄹ게요" thường được sử dụng để diễn tả lời hứa hoặc đề nghị của người nói, diễn tả kế hoạch, dự định của bản thân khi bị tác động bởi đối phương. Với hình thức câu này, không thể sử dụng trong câu hỏi mà chỉ sử dụng cho ngôi thứ nhất. Ví dụ: 나는 도와줄게요. (Tôi sẽ giúp bạn.) Quá trời là đơn giản phải hông nè!!!

[Phần 4] Ngữ pháp sơ cấp tiếng Hàn : Phân biệt giữa "고" và "아/어서"

Phân biệt 고 và 아/어서 trong tiếng Hàn Phân biệt 고 và 아/어서 trong tiếng Hàn 고 "고" thường được sử dụng để liệt kê các hành động hoặc sự kiện theo thứ tự diễn ra. Ví dụ: 나는 학교에 가고, 수업을 듣고, 집에 돌아옵니다. (Tôi đi học, học, rồi về nhà.) 아/어서 "아/어서" thường được sử dụng để nối các hành động hoặc sự kiện một cách mạch lạc, để diễn đạt một nguyên nhân hoặc kết quả. Ví dụ: 날씨가 더워서 얼음크림을 먹었어요. (Vì trời nóng, tôi đã ăn kem.) Hiểu chưa nè!!! Đừng dùng lộn nữa nha~

[Phần 3] Ngữ pháp sơ cấp tiếng Hàn : Phân biệt V+ 고 있다 và V/N 는 중이다"

Phân biệt 고 있다 và 는 중이다 trong tiếng Hàn Phân biệt 고 있다 và 는 중이다 trong tiếng Hàn 고 있다 "고 있다" thường được sử dụng để biểu thị một hành động hoặc tình trạng đang tiếp diễn vào thời điểm nói. Hơn nữa thì 고 있다 chỉ được dùng cho động từ Ví dụ: 저는 지금 밥을 먹고 있어요. (Tôi đang ăn cơm bây giờ.) 는 중이다 "는 중이다" thường được sử dụng để biểu thị một hành động đang diễn ra tại thời điểm nói, có thể kết hợp với cả động từ và danh từ Ví dụ: 그는 지금 공부하는 중이에요. (Anh ấy đang học bây giờ.) Ví dụ: 식사 중입니다 (Tôi đang dùng cơm) Đơn giản quá trời hen~~~ Đừng dùng lộn nữa nha! .

[Phần 2] Ngữ pháp sơ cấp tiếng Hàn : khi nào dùng 안 , khi nào dùng 못 ???

Phân biệt 안 và 못 trong tiếng Hàn Phân biệt 안 và 못 trong tiếng Hàn 안 (không) "안" thường được sử dụng để biểu thị ý nghĩa "không" hoặc "không được". Ví dụ: 나는 밥을 안 먹었어. (Tôi không ăn cơm.) 못 (không thể) "못" thường được sử dụng để biểu thị ý nghĩa "không thể" hoặc "không có khả năng". Ví dụ: 그는 수영을 못 해요. (Anh ấy không thể bơi.) Ui giời!! Đơn giản quá đúng hem ! Đừng quên nha ^^

[Phần 1] Ngữ pháp sơ cấp : Phân biệt 가다 và 오다 như thế nào

Phân biệt 가다 và 오다 trong tiếng Hàn Phân biệt 가다 và 오다 trong tiếng Hàn 가다 (to go) : Đi "가다" được sử dụng khi bạn di chuyển từ nơi nào đó đến một nơi khác. Ví dụ: 나는 학교에 가요. (Tôi đang đi đến trường.) 오다 (to come) : Đến "오다" được sử dụng khi ai đó hoặc một đối tượng di chuyển đến nơi bạn đang ở. Ví dụ: 친구가 집에 와요. (Bạn bè đến nhà tôi.) Đơn giản quá phải hông nà ^^!

[Phần 6] Từ vựng tiếng Hàn sơ cấp : Chủ đề Nghề nghiệp 직업

Từ vựng về nghề nghiệp trong tiếng Hàn Từ vựng về nghề nghiệp trong tiếng Hàn Danh sách từ vựng Nghề nghiệp: Bác sĩ Ví dụ: 의사 (ủi sa) - Ví dụ: 의사는 환자를 치료합니다. (Bác sĩ điều trị bệnh nhân.) Nghề nghiệp: Giáo viên Ví dụ: 선생님 (seon-saeng-nim) - Ví dụ: 선생님은 학생들을 가르칩니다. (Giáo viên dạy học sinh.) Nghề nghiệp: Kỹ sư Ví dụ: 기술자 (gi-sul-ja) - Ví dụ: 기술자는 새로운 기술을 개발합니다. (Kỹ sư phát triển công nghệ mới.) Nghề nghiệp: Luật sư Ví dụ: 변호사 (byeon-ho-sa) - Ví dụ: 변호사는 법률 문제를 처리합니다. (Luật sư xử lý vấn đề pháp lý.) Nghề nghiệp: Diễn viên Ví dụ: 배우 (

[Phần 5] Từ vựng tiếng Hàn sơ cấp : Chủ đề Sở thích 취미

Từ vựng tiếng Hàn về sở thích Từ vựng tiếng Hàn về sở thích 음악 (eumak) - Âm nhạc Ví dụ: 나는 음악을 좋아해요. (Tôi thích âm nhạc.) 영화 (yeonghwa) - Phim Ví dụ: 나는 영화를 좋아해요. (Tôi thích xem phim.) 운동 (undong) - Thể thao Ví dụ: 나는 운동을 좋아해요. (Tôi thích thể thao.) 여행 (yeohaeng) - Du lịch Ví dụ: 나는 여행을 좋아해요. (Tôi thích du lịch.) 요리 (yori) - Nấu ăn Ví dụ: 나는 요리를 좋아해요. (Tôi thích nấu ăn.) 독서 (dokseo) - Đọc sách Ví dụ: 나는 독서를 좋아해요. (Tôi thích đọc sách.) 미술 (misul) - Nghệ thuật Ví dụ: 나는 미술을 좋아해요. (Tôi thích nghệ thuật.)

[Phần 4] Từ vựng tiếng Hàn sơ cấp : Chủ đề Thời tiết 날씨

Từ vựng tiếng Hàn về thời tiết Từ vựng tiếng Hàn về thời tiết 맑음 (malgeum) - Nắng, trời quang Ví dụ: 오늘 날씨가 매우 맑아요. (Hôm nay trời rất nắng.) 흐림 (heurim) - Mây mù Ví dụ: 내일 날씨가 흐릴 것 같아요. (Ngày mai trời có vẻ mây mù.) 비 (bi) - Mưa Ví dụ: 우산을 가져가세요. 비가 올 거예요. (Mang theo ô đi, sẽ có mưa đó.) 눈 (nun) - Tuyết Ví dụ: 겨울에는 눈이 내려요. (Vào mùa đông, tuyết rơi.) 바람 (baram) - Gió Ví dụ: 바람이 매우 세네요. (Gió rất mạnh.)

[Phần 3] Từ vựng tiếng Hàn sơ cấp - Chủ đề : Thời gian (thứ ngày tháng năm)

Từ vựng tiếng Hàn về thứ, ngày và tháng Từ vựng tiếng Hàn về thứ, ngày và tháng Từ vựng tiếng Hàn về các thứ trong tuần 1. 요일 (yoil) - Thứ 2. 월요일 (wol-yoil) - Thứ Hai 3. 화요일 (hwa-yoil) - Thứ Ba 4. 수요일 (su-yoil) - Thứ Tư 5. 목요일 (mok-yoil) - Thứ Năm 6. 금요일 (geum-yoil) - Thứ Sáu 7. 토요일 (to-yoil) - Thứ Bảy 8. 일요일 (il-yoil) - Chủ Nhật Từ vựng tiếng Hàn về thời gian 9. 날짜 (naljja) - Ngày 10. 월 (weol) - Tháng 11. 년 (nyeon) - Năm 12. 월 (weol) - Tháng 13. 일 (il) - Ngày 14. 요일 (yoil) - Ngày trong tuần 15. 오늘 (oneul) - Hôm nay 16. 어제 (eoj-e) - Hôm qua 17. 내일 (naeil) - Ngày mai 18. 달력 (dallek) - Lịch 19. 시간 (sigan) - Thời gian 20. 분 (bun)

[Phần 2] Từ vựng sơ cấp - Chủ đề: Màu sắc 색깔

Từ vựng màu sắc tiếng Hàn Quốc Từ vựng màu sắc tiếng Hàn Quốc Một số từ vựng màu sắc trong tiếng Hàn 빨간색 (ppalgansaek) - Đỏ 초록색 (choroksaek) - Xanh lá cây 파란색 (paransaek) - Xanh dương 노란색 (noransaek) - Vàng 보라색 (borasaek) - Tím 검은색 (geom-eunsaek) - Đen 하얀색 (hayan-saek) - Trắng 회색 (hoesaek) - Xám 갈색 (galssaek) - Nâu 주황색 (juhwangsaek) - Cam 분홍색 (bunhongsaek) - Hồng 은색 (eunsaek) - Bạc 금색 (geumsaek) - Vàng (kim loại) 고생했습니다!! 내일도 복습하자!!!

[Phần 1] Từ vựng tiếng Hàn sơ cấp -- Chủ đề : Các động từ cơ bản dùng cho sinh hoạt hàng ngày

30 động từ tiếng Hàn sơ cấp Từ vựng động từ tiếng Hàn sơ cấp 30 động từ cơ bản trong tiếng Hàn 1. 가다 - đi 2. 오다 - đến 3. 먹다 - ăn 4. 마시다 - uống 5. 자다 - ngủ 6. 일하다 - làm việc 7. 공부하다 - học 8. 보다 - xem 9. 듣다 - nghe 10. 말하다 - nói 11. 일어나다 - thức dậy 12. 씻다 - rửa, tắm 13. 입다 - mặc (quần áo) 14. 벗다 - cởi (quần áo) 15. 걷다 - đi bộ 16. 뛰다 - chạy 17. 앉다 - ngồi 18. 서다 - đứng 19. 읽다 - đọc 20. 쓰다 - viết