Chuyển đến nội dung chính

[Phần 6] Từ vựng tiếng Hàn sơ cấp : Chủ đề Nghề nghiệp 직업

Từ vựng về nghề nghiệp trong tiếng Hàn

Từ vựng về nghề nghiệp trong tiếng Hàn

Danh sách từ vựng

  • Nghề nghiệp: Bác sĩ
    Ví dụ: 의사 (ủi sa) - Ví dụ: 의사는 환자를 치료합니다. (Bác sĩ điều trị bệnh nhân.)
  • Nghề nghiệp: Giáo viên
    Ví dụ: 선생님 (seon-saeng-nim) - Ví dụ: 선생님은 학생들을 가르칩니다. (Giáo viên dạy học sinh.)
  • Nghề nghiệp: Kỹ sư
    Ví dụ: 기술자 (gi-sul-ja) - Ví dụ: 기술자는 새로운 기술을 개발합니다. (Kỹ sư phát triển công nghệ mới.)
  • Nghề nghiệp: Luật sư
    Ví dụ: 변호사 (byeon-ho-sa) - Ví dụ: 변호사는 법률 문제를 처리합니다. (Luật sư xử lý vấn đề pháp lý.)
  • Nghề nghiệp: Diễn viên
    Ví dụ: 배우 (bae-u) - Ví dụ: 그 배우는 뛰어난 연기력을 가지고 있습니다. (Diễn viên đó có tài năng diễn xuất xuất sắc.)
  • Nghề nghiệp: Chủ doanh nghiệp
    Ví dụ: 사업가 (sa-eop-ga) - Ví dụ: 그 사업가는 성공한 기업을 운영하고 있습니다. (Chủ doanh nghiệp đó đang quản lý một công ty thành công.)
  • Nghề nghiệp: Cảnh sát
    Ví dụ: 경찰 (gyeong-chal) - Ví dụ: 경찰은 범죄를 조사하고 법을 집행합니다. (Cảnh sát điều tra tội phạm và thực hiện luật pháp.)
  • Nghề nghiệp: Y tá
    Ví dụ: 간호사 (gan-ho-sa) - Ví dụ: 간호사는 환자의 돌봄을 제공합니다. (Y tá chăm sóc bệnh nhân.)
  • Nghề nghiệp: Nông dân
    Ví dụ: 농부 (nong-bu) - Ví dụ: 농부는 농작물을 재배합니다. (Nông dân trồng cây trồng lúa.)
  • Nghề nghiệp: Đầu bếp
    Ví dụ: 요리사 (yo-ri-sa) - Ví dụ: 요리사는 맛있는 음식을 만듭니다. (Đầu bếp nấu những món ăn ngon.)

Ôn tập từ vựng mỗi ngày bạn nhé!!

Nhận xét

Bài đăng phổ biến từ blog này

Những thứ bạn cần phải chuẩn bị khi đi du học Hàn Quốc (Phần 1)

Những thứ bạn cần phải chuẩn bị khi đi du học Hàn Quốc Chuẩn bị cho chuyến hành trình Hàn Quốc Những Thứ Cần Chuẩn Bị 1. Xác định mục tiêu khi đi Hàn Xác định mục tiêu khi đi Hàn Quốc là một phần quan trọng để bạn có thể tận dụng tối đa trải nghiệm du học và sống ở đất nước này. Dưới đây là một số mục tiêu thường gặp khi du học tại Hàn Quốc: 1.1 Học tập và Nghiên cứu: Một trong những mục tiêu chính của nhiều du học sinh là theo học chương trình đại học, sau đại học hoặc thậm chí là nghiên cứu tại các trường đại học và viện nghiên cứu danh tiếng ở Hàn Quốc. Mục tiêu này thường liên quan đến đạt được bằng cấp cao hơn và phát triển kiến thức chuyên ngành. 1.2 Nâng cao Tiếng Hàn: Mục tiêu này áp dụng cho những người muốn học tiếng Hàn và trở thành thành thạo trong việc sử dụng ngôn ngữ này trong cuộc sống hàng ngày và trong công việc. 1.3 Trải nghiệm Văn hóa và Xã hội: Một số du học sin

[Phần 6] Ngữ pháp sơ cấp tiếng Hàn : Phân biệt. '(으)세요' và '아/어 주세요'

Phân biệt '(으)세요' và '아/어 주세요' trong tiếng Hàn Phân biệt '(으)세요' và '아/어 주세요' trong tiếng Hàn '(으)세요' "(으)세요" thường được sử dụng để yêu cầu một hành động hoặc thể hiện lịch sự khi nói chuyện với người lớn tuổi hoặc người xa lạ. Đây là đuôi câu mệnh lệnh, đề nghị với ý nghĩa “hãy…(làm)” Ví dụ: 커피 주세요. (Cho tôi một ly cà phê, xin vui lòng.) '아/어 주세요' "아/어 주세요" cũng thường được sử dụng để yêu cầu một hành động hoặc thể hiện lịch sự, nhưng nó thêm phần "xem xét lòng tốt" hơn, mang ý nghĩa nhờ vả, nhờ vả ai làm gì một cách lịch sự, nghĩa là: “Xin hãy” Ví dụ: 물 좀 주세요. (Cho tôi một chút nước, xin vui lòng.) Giờ bạn hiểu chưa nè, đừng quên nữa nha!!

20 câu giao tiếp tiếng Hàn cơ bản khi đi du lịch ở Hàn Quốc

20 câu giao tiếp tiếng Hàn cơ bản khi đi du lịch Hàn Quốc Kinh nghiệm Kinh nghiệm đi du lịch ở Hàn 20 câu giao tiếp tiếng Hàn cơ bản 1. 안녕하세요 (Annyeonghaseyo): Xin chào. 2. 감사합니다 (Gamsahamnida): Cảm ơn bạn. 3. 미안합니다 (Mianhamnida): Xin lỗi. 4. 천만에요 (Cheonmaneyo): Không có gì (khi được cảm ơn). 5. 어디에요? (Eodieyo?): Bạn đang ở đâu? 6. 뭐에요? (Mwoeyo?): Cái gì vậy? 7. 이거 얼마에요? (Igeo eolmaeyo?): Cái này bao nhiêu tiền? 8. 몇 살이에요? (Myeot salieyo?): Bạn bao nhiêu tuổi? 9. 어떻게 지내세요? (Eotteoke jinaeseyo?): Bạn khỏe không? 10. 뭐 해요? (Mwo haeyo?): Bạn đang làm gì? 11. 잘 먹겠습니다 (Jal meokgetseumnida): Tôi sẽ ăn ngon lành (trước khi ăn). 12. 맛있어요 (Masisseoyo): Ngon quá! 13. 좋아요 (Joayo): Tốt